Share on facebook
Share on email
Share on twitter
Share on linkedin
Banner Post

Thuế nhập khẩu mỹ phẩm năm 2019

Nhu cầu nhập khẩu mỹ phẩm ngày càng tăng tại Việt Nam. Để nhập khẩu mặt hàng này vào Việt Nam, trước tiên phải làm công bố mỹ phẩm. Tiếp đó, bạn nên nhập khối lượng hàng lớn để tránh phát sinh chi phí lưu kho trong trường hợp hàng về mà chưa có công bố. Ngoài ra, thuế nhập khẩu mỹ phẩm năm 2019 cũng là điều doanh nghiệp cần quan tâm. Cụ thể, doanh nghiệp cần tìm hiểu:

  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm thông thường (năm 2019) là bao nhiêu %?
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm ưu đãi đặc biệt trong trường hợp có C/O từ 1 số nước là bao nhiêu
  • Mã Hs code từng loại mỹ phẩm như thế nào?

 

Cần tìm hiểu kỹ lưỡng về thuế nhập khẩu mỹ phẩm năm 2019
Cần tìm hiểu kỹ lưỡng về thuế nhập khẩu mỹ phẩm năm 2019

1. Mục lục

Từ kinh nghiệm thực tế, TRACO Logistics đã làm dịch vụ nhập khẩu mỹ phẩm cho rất nhiều khách hàng từ các nước khác nhau. Dựa vào biểu thuế Xuất nhập khẩu 2019, TRACO Logistics xin gửi tới các bạn file tổng hợp biểu thuế nhập khẩu mỹ phẩm năm 2019, bao gồm:

  • Mã Hs code một số loại mỹ phẩm thông dụng
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Mỹ
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Trung Quốc
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Nhật
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ các nước ASEAN
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Nga và các nước Liên minh kinh tế Á – Âu

2. Chi tiết thuế nhập khẩu mỹ phẩm năm 2019

Các bạn có thể tra cứu tại đây:

Hs codeTên mặt hàngThuế NK thông thường
(%)
NK từ Hàn
dùng C/O form VK
(%)
NK từ Hàn
dùng C/O form AK
(%)
NK từ TQ
dùng C/O form E
(%)
NK từ Nhật
dùng C/O form VJ
(%)
NK từ các nước ASEAN
dùng C/O form D
(%)
NK từ Mỹ
(%)
NK từ Châu Âu
(%)
NK Từ Nga+ LM KT Á-Âu
dùng C/O form EAV
(%)
3303000Nước hoa và nước thơm20182003018189.8
3304

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân.

33041000– Chế phẩm trang điểm môi202020040202010.9
33042000– Chế phẩm trang điểm mắt222020040222212
33043000– Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân221120030222212
– Loại khác:
33049100– – Phấn, đã hoặc chưa nén2212.520040222212
330499– – Loại khác:
33049920– – – Kem ngăn ngừa mụn trứng cá1052001010101.7
33049930– – – Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác201020030202010.9
33049990– – – Loại khác201020030202010.9
3305

Chế phẩm dùng cho tóc.

330510– Dầu gội đầu:
33051010– – Có tính chất chống nấm150001015158.2
33051090– – Loại khác150003015159.3
33052000– Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc1518200015159.3
33053000– Keo xịt tóc (hair lacquers)150003015159.3
33059000– Loại khác201020030202010.9
3306

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ.

330610– Sản phẩm đánh răng:
33061010– – Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN)2000011020200
33061090– – Loại khác200003020200
33062000– Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss)6000110661.3
33069000– Loại khác200003020200
3307

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.

33071000– Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo182020040181810.9
33072000– Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi2000040202010.9
33073000– Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác201020040202010.9
– Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo:
33079030– – Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm2000040202010.9
33079040– – Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông2000040202010.9
33079050– – Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN)600040661.7
33079090– – Loại khác1800040181810.9
3401

Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.

– Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
340111– – Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
34011140– – – Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn20202004020203.3
34011150– – – Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm20102004020203.3
34013000– Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng272020040272714.7
Lần đầu doanh nghiệp nhập mỹ phẩm về sẽ bị kiểm hóa 100%. Ngoài ra, mặt hàng mỹ phẩm thuộc diện quản lý rủi ro về giá, hải quan yêu cầu tham vấn giá. Do vậy, nếu các bạn chưa có kinh nghiệm thì hãy để cho TRACO Logistics đứng ra làm trọn gói từ công bố mỹ phẩm, dịch vụ vận chuyển và làm thủ tục hải quan.

Chúng tôi sẽ giúp bạn nhanh chóng lấy được hàng, tiết kiệm chi phí cho bạn!

Bạn xem thêm 1 số bài viết về nhập khẩu mỹ phẩm để hiểu rõ hơn nhé!

Quý đối tác có thể liên hệ với TRACO Logistics sớm nhất để được tư vấn và cung cấp dịch vụ trọn gói.

Hi vọng được hợp tác cùng Quý khách hàng!

Để được tư vấn và nhận báo giá vận chuyển hãy gọi cho chúng tôi

BÀI VIẾT LIÊN QUAN / RELATED POST

Close Menu